Thứ Hai, 25 tháng 12, 2023

Giá lăn bánh Kia Sorento ‘rẻ rề’ tháng 12/2023, ‘chơi tới bến’ với Hyundai Santa Fe và Ford Everest

Kia Sorento là mẫu Crossover/SUV hạng trung (05-07 chỗ) cạnh tranh với Mitsubishi Pajero Sports, Honda CR-V, Mazda CX-8, Ford Everest, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner… Hiện tại, Sorento đã bước sang thế hệ thứ 4 và được rất nhiều khách hàng Việt yêu thích.

Kia Sorento là thế hệ mới nhất vừa trình làng, được hãng xe của Hàn Quốc phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5. Ở thế hệ mới này, Sorento có sự thay đổi toàn diện cả về công nghệ và thiết kế, giúp chiếc xe được nâng tầm đẳng cấp đáng kể.

 

Kia Sorento có 9 màu sơn ngoại thất là: Xanh Mineral, Xanh Gravity, Đỏ Sunset, Đỏ Runway, Bạc, Xám, Nâu, Trắng, Đen.

So với đời cũ, kích thước của Kia Sorento lớn hơn đôi chút, với trục cơ sở 2.815 mm và thông số cụ thể các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.810 x 1.900 x 1.700 (mm). Xe có 2 tuỳ chọn là 6 hoặc 7 chỗ ngồi.

 

Kia Sorento thế hệ mới nhất sở hữu thiết kế hầm hố hơn, đậm chất xe SUV. Ở phần đầu xe, đối thủ của Ford Everest, Hyundai Santa Fe và Toyota Fortuner có lưới tản nhiệt mũi hổ nổi bật cùng đèn pha LED có thiết kế vuông vức góp phần tạo nên sự hài hoà, thống nhất.

Ở bên hông, Kia Sorento có thân xe mạnh mẽ và cứng cáp với những đường gân dập nổi và cắt xẻ. Xe sử dụng bộ la-zăng kích thước 18-19 inch với thiết kế 5 chấu hình bông hoa đầy ấn tượng. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa của Sorento 2021 cùng màu với thân xe, đem lại sự thống nhất trong thiết kế.

 

Đuôi xe của Kia Sorento mang vẻ sang trọng với cụm đèn hậu LED được thiết kế dọc. Chưa dừng ở đó, khu vực đuôi xe còn có những điểm nhấn đáng chú ý khác như cặp ống xả cỡ lớn cùng cánh gió mui lớn.

Bên trong cabin, đại kình địch của Ford Everest, Hyundai Santa Fe và Toyota Fortuner có không gian nội thất khá rộng rãi, đem lại sự thoải mái ở tất cả các vị trí ngồi. Xe còn được trang bị màn hình giải trí 10,25 inch; dàn âm thanh 12 loa Bose; ghế ngồi chỉnh điện, làm mát, sưởi ấm và nhớ vị trí; vô-lăng tích hợp phím chức năng, đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch hiển thị đầy đủ và rõ ràng các thông sốl đèn viền nội thất mang lại hiệu ứng ánh sáng trong bóng tối.

 

Kia Sorento còn sở hữu một số tiện nghi nổi bật khác như: Cổng USB, rèm cửa phía sau, cửa sổ trời toàn cảnh, điều hoà không khí 2 vùng độc lập cùng các cửa gió, đem tới khả năng làm mát tối ưu cho các hàng ghế.

Kia Sorento có 2 tuỳ chọn động cơ để khách hàng lựa chọn. Đầu tiên là động cơ xăng Smartstream 2.5L có công suất tối đa 177 mã lực và mô-men xoắn cực đại 232 Nm, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp. Tuỳ chọn thứ 2 là động cơ diesel Smartstream 2.2L với công suất tối đa 198 mã lực và mô-men xoắn cực đại 440 Nm, kết hợp cùng hộp số ly hợp kép 8 cấp.

 

Cả 2 tuỳ chọn động cơ đều có trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD tại bản cao cấp, cùng 4 chế độ lái (Smart, Sport, Eco, Comfort) và 3 chế độ địa hình (Mud, Sand, Snow).

Để chạy đua với Ford Everest, Hyundai Santa Fe và Toyota Fortuner, Kia Sorento được trang bị các công nghệ an toàn tiên tiến như cảm biến trước/sau, cân bằng điện tử, camera lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phanh ABS, EBD, BA. Các bản cao cấp sẽ được bổ sung hỗ trợ giữ làn, cảnh báo điểm mù, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo va chạm trước, camera 360…

 

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của mẫu xe Kia Sorento cập nhật tháng 12/2023:

Phiên bản Giá niêm yết (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (tỷ VNĐ)

Ưu đãi
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Kia Sorento 2.2D Luxury 999 1.081 1.071 1.052 Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP
Kia Sorento 2.5G Premium 2WD 1.094 1.182 1.171 1.152
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ, nội thất đen) 1.124 1.214 1.202 1.183

KIA Sorento 2.2D Premium AWD

1.174 1.267 1.255 1.236
Kia Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ, nội thất nâu) 1.184 1.277 1.265 1.246

KIA Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ, nội thất nâu)

1.189 1.283 1.271 1.252
Kia Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ, nội thất đen) 1.194 1.288 1.276 1.257

KIA Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ, nội thất nâu)

1.239 1.336 1.323 1.304

KIA Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ, nội thất nâu)

1.259 1.357 1.344 1.325
Kia Sorento 1.6L Hybrid Premium (nội thất đen) 1.199 1.293 1.281 1.262
Kia Sorento 1.6L Hybrid Signature (nội thất đen) 1.299 1.399 1.386 1.367

KIA Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Premium (nội thất đen)

1.459 1.569 1.554 1.535

KIA Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Signature (nội thất nâu)

1.569 1.685 1.670 1.651

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Adblock test (Why?)